Tuần | Tiết | Đầu bài | Tên thiết bị | Người nhập |
1 | 1 | § 1: Tập hợp (tiết 1) | Hình ảnh, máy chiếu | Phạm Văn Binh |
1 | 1 | §1. Tập hợp | Hình ảnh về sưu tập tem | Phạm Thị Hương |
1 | 2 | §1. Tập hợp | Hình ảnh về sưu tập tem | Phạm Thị Hương |
1 | 2 | §1: Tập hợp (tiết 2) | máy chiếu, phiếu học tập | Phạm Văn Binh |
1 | 3 | §2: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 1) | máy chiếu | Phạm Văn Binh |
1 | 3 | §2. Tập hợp số tự nhiên | Bảng ghi số La Mã | Phạm Thị Hương |
1 | 4 | §1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều | Các chiếc que có độ dài bằng nhau, các miếng phẳng hình tam giác đều. Thước thẳng có chia xăng ti mét, compa, eke, kéo, các hình ảnh hoặc clip. | Phạm Thị Hương |
2 | 4 | §2: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 2) | bảng ghi số la mã | Phạm Văn Binh |
2 | 5 | §2: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 3) | máy chiếu | Phạm Văn Binh |
2 | 5 | § 2. Tập hợp các số tự nhiên | Bảng ghi số La Mã | Phạm Thị Hương |
2 | 6 | § 2. Tập hợp các số tự nhiên | Bảng ghi số La Mã | Phạm Thị Hương |
2 | 6 | §3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (tiết 1) | Bảng mô tả, máy chiếu | Phạm Văn Binh |
2 | 7 | § 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên | Bản đồ mô tả hành trình từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. | Phạm Thị Hương |
2 | 8 | §1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều | Các chiếc que có độ dài bằng nhau, các miếng phẳng hình tam giác đều. Thước thẳng có chia xăng ti mét, compa, eke, kéo, các hình ảnh hoặc clip. | Phạm Thị Hương |
3 | 7 | §3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (tiết 2) | Bảng mô tả, máy chiếu | Phạm Văn Binh |
3 | 8 | §4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (tiết 1) | phiếu học tập | Phạm Văn Binh |
3 | 9 | §4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (tiết 2) | phiếu học tập | Phạm Văn Binh |
3 | 9 | § 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên | Bản đồ mô tả hành trình từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. | Phạm Thị Hương |
3 | 10 | § 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên | | Phạm Thị Hương |
3 | 11 | § 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên | | Phạm Thị Hương |
4 | 10 | §5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (tiết 1) | máy chiếu | Phạm Văn Binh |
4 | 11 | §5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (tiết 2) | máy chiếu | Phạm Văn Binh |
4 | 12 | §5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (tiết 3) | máy chiếu | Phạm Văn Binh |
4 | 12 | §1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều | Các chiếc que có độ dài bằng nhau, các miếng phẳng hình tam giác đều. Thước thẳng có chia xăng ti mét, compa, eke, kéo, các hình ảnh hoặc clip. | Phạm Thị Hương |
4 | 13 | § 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. | | Phạm Thị Hương |
4 | 14 | § 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. | | Phạm Thị Hương |
4 | 15 | § 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. | | Phạm Thị Hương |
4 | 16 | § 2. Hình chữ nhật. Hình thoi | Thước thẳng có chia xăng - ti - mét, compa, eeke, kéo, mảnh bìa mỏng có dạng hình thoi. Các hình ảnh hoặc clip. | Phạm Thị Hương |
5 | 13 | §6: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 1) | bàng tình huống..... | Phạm Văn Binh |
5 | 14 | §6: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 2) | bảng tình huống | Phạm Văn Binh |
5 | 15 | §7: Quan hệ chia hết, tính chất chia hết (tiết 1) | Máy chiếu | Phạm Văn Binh |
5 | 17 | § 6. Thứ tự thực hiện các phép tính | Bảng tình huống về việc thực hiện thứ tự các phép tính | Phạm Thị Hương |
5 | 18 | § 6. Thứ tự thực hiện các phép tính | Bảng tình huống về việc thực hiện thứ tự các phép tính | Phạm Thị Hương |
5 | 19 | § 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết | | Phạm Thị Hương |
5 | 20 | §2. Hình chữ nhật. Hình thoi | Thước thẳng có chia xăng - ti - mét, compa, eke, kéo, mảnh bìa mỏng có dạng hình thoi. Các hình ảnh hoặc clip. | Phạm Thị Hương |
6 | 16 | §7: Quan hệ chia hết, tính chất chia hết (tiết 2) | máy chiếu | Phạm Văn Binh |
6 | 17 | §7: Quan hệ chia hết, tính chất chia hết (tiết 3) | máy chiếu | Phạm Văn Binh |
6 | 18 | §8. Dấu hiệu cHia hết cho 2, cho 5 | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
6 | 21 | § 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết | | Phạm Thị Hương |
6 | 22 | § 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết | | Phạm Thị Hương |
6 | 23 | § 8. Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 | | Phạm Thị Hương |
6 | 24 | § 3. Hình bình hành | Bốn cái que, thước thẳng có chia xăng - ti - mét, eke, kéo, mảnh bìa mỏng có dạng hình bình hành, các hình ảnh hoặc clip | Phạm Thị Hương |
7 | 19 | §9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
7 | 20 | §10. Số nguyên tố. Hợp số (tiết 1) | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
7 | 21 | §10. Số nguyên tố. Hợp số (tiết 2) | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
7 | 25 | § 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | | Phạm Thị Hương |
7 | 26 | § 10. Số nguyên tố. Hợp số | | Phạm Thị Hương |
7 | 27 | § 10. Số nguyên tố. Hợp số | | Phạm Thị Hương |
7 | 28 | § 3. Hình bình hành | Bốn cái que, thước thẳng có chia xăng - ti - mét, eke, kéo, mảnh bìa mỏng có dạng hình bình hành, các hình ảnh hoặc clip | Phạm Thị Hương |
8 | 22 | §11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
8 | 23 | Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1) | sơ đồ tưu duy | Phạm Văn Binh |
8 | 24 | Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 2) | sơ đồ tưu duy | Phạm Văn Binh |
8 | 29 | § 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. | | Phạm Thị Hương |
8 | 30 | Ôn tập giữa học kì 1 | | Phạm Thị Hương |
8 | 31 | Ôn tập giữa học kì 1 | | Phạm Thị Hương |
8 | 32 | Ôn tập giữa học kì 1 (H) | MC, thước kẻ, compa, eke | Phạm Thị Hương |
9 | 25 | Kiểm tra giữa học kì 1 | đề kiểm tra | Phạm Văn Binh |
9 | 26 | Kiểm tra giữa học kì 1 | đề kiểm tra | Phạm Văn Binh |
9 | 27 | §12. Ước chung và ước chung lớn nhất (tiết 1) | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
9 | 33 | Kiểm tra giữa học kì 1 | Đề kiểm tra | Phạm Thị Hương |
9 | 34 | Kiểm tra giữa học kì 1 | Đề kiểm tra | Phạm Thị Hương |
9 | 35 | § 12. Ước chung và ước chung lớn nhất. | Đề kiểm tra | Phạm Thị Hương |
9 | 36 | § 4. Hình thang cân | Các miếng bìa có dạng hình chữ nhật, hình thang cân, kéo, thước thẳng có chia xăng ti mét. Các hình ảnh hoặc clip. | Phạm Thị Hương |
10 | 28 | §12. Ước chung và ước chung lớn nhất (tiết 2) | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
10 | 29 | §12. Ước chung và ước chung lớn nhất (tiết 3) | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
10 | 30 | §13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất (tiết 1) | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
10 | 37 | § 12. Ước chung và ước chung lớn nhất. | | Phạm Thị Hương |
10 | 38 | § 12. Ước chung và ước chung lớn nhất. | | Phạm Thị Hương |
10 | 39 | § 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất. | | Phạm Thị Hương |
10 | 40 | § 4. Hình thang cân | Các miếng bìa có dạng hình chữ nhật, hình thang cân, kéo, thước thẳng có chia xăng ti mét. Các hình ảnh hoặc clip. | Phạm Thị Hương |
11 | 31 | §13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất (tiết 2) | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
11 | 32 | §13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất (tiết 3)
Kiểm tra 15’ | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
11 | 33 | Chương 2: Số nguyên
§1. Số nguyên âm
| Hình ảnh hoặc clip về nhiệt độ âm, địa danh có độ cao dưới mực nước biển | Phạm Văn Binh |
12 | 34 | §2. Tập hợp các số nguyên (tiết 1) | Hình ảnh hoặc clip về nhiệt độ âm, địa danh có độ cao dưới mực nước biển, trục số | Phạm Văn Binh |
12 | 35 | §2. Tập hợp các số nguyên (tiết 2) | Hình ảnh hoặc clip, trục số, MTCT | Phạm Văn Binh |
12 | 36 | §3. Phép cộng các số nguyên (tiết 1) | Hình ảnh hoặc clip, trục số, MTCT | Phạm Văn Binh |
13 | 37 | §3. Phép cộng các số nguyên (tiết 1) | Hình ảnh hoặc clip, trục số, MTCT | Phạm Văn Binh |
13 | 38 | §3. Phép cộng các số nguyên (tiết 2) | Hình ảnh hoặc clip, trục số, MTCT | Phạm Văn Binh |
13 | 39 | §4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc | Hình ảnh hoặc clip, trục số, MTCT | Phạm Văn Binh |
14 | 40 | §4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc | Hình ảnh hoặc clip, trục số, MTCT | Phạm Văn Binh |
14 | 41 | §5. Phép nhân các số nguyên | Hình ảnh hoặc clip, MTCT | Phạm Văn Binh |
14 | 42 | \§5. Phép nhân các số nguyên | Hình ảnh hoặc clip, MTCT | Phạm Văn Binh |
15 | 43 | §6. Phép chia hết hai số nguyên.
Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
| Hình ảnh hoặc clip, MTCT | Phạm Văn Binh |
15 | 44 | §6. Phép chia hết hai số nguyên.
Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
| Hình ảnh hoặc clip, MTCT | Phạm Văn Binh |
15 | 45 | §6. Phép chia hết hai số nguyên.
Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
| Hình ảnh hoặc clip, MTCT | Phạm Văn Binh |
16 | 46 | §6. Phép chia hết hai số nguyên.
Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
| Hình ảnh hoặc clip, MTCT | Phạm Văn Binh |
16 | 47 | Ôn tập học kì 1 | MC; Phiếu bài học, bảng, bút; MTCT | Phạm Văn Binh |
16 | 48 | Ôn tập học kì 1 | MC; Phiếu bài học, bảng, bút; MTCT | Phạm Văn Binh |
17 | 49 | Kiểm tra học kì 1 | | Phạm Văn Binh |
17 | 50 | Kiểm tra học kì 1 | | Phạm Văn Binh |
17 | 51 | Trả bài kiểm tra học kì 1 | | Phạm Văn Binh |
18 | 52 | Hoạt động Thực hành và Trải nghiệm
Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh
| Mô hình về tiền giả định | Phạm Văn Binh |
18 | 53 | Hoạt động Thực hành và Trải nghiệm
Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh
| Mô hình về tiền giả định | Phạm Văn Binh |
18 | 54 | Hoạt động Thực hành và Trải nghiệm
Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh
| Mô hình về tiền giả định | Phạm Văn Binh |
19 | 55 | §1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu | Thước kẻ, biểu đồ, bảng thống kê; hình ảnh hoặc clip hoặc phần mềm để minh họa biểu đồ tranh và cột đơn | Phạm Văn Binh |
19 | 56 | §1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu | Thước kẻ, biểu đồ, bảng thống kê; hình ảnh hoặc clip hoặc phần mềm để minh họa biểu đồ tranh và cột đơn | Phạm Văn Binh |
19 | 57 | §1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu | Thước kẻ, biểu đồ, bảng thống kê; hình ảnh hoặc clip hoặc phần mềm để minh họa biểu đồ tranh và cột đơn | Phạm Văn Binh |
20 | 58 | §1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu | Thước kẻ, biểu đồ, bảng thống kê; hình ảnh hoặc clip hoặc phần mềm để minh họa biểu đồ tranh và cột đơn | Phạm Văn Binh |
20 | 59 | §2. Biểu đồ cột kép | Thước kẻ, biểu đồ, bảng thống kê; hình ảnh hoặc clip hoặc phần mềm để minh họa biểu đồ dạng cột đơn và kép | Phạm Văn Binh |
20 | 60 | §2. Biểu đồ cột kép | Thước kẻ, biểu đồ, bảng thống kê; hình ảnh hoặc clip hoặc phần mềm để minh họa biểu đồ dạng cột đơn và kép | Phạm Văn Binh |
21 | 61 | §3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | Xúc xắc, đồng xu, hộp kín có ba quả bóng với màu sắc khác nhau; Hình ảnh hoặc video | Phạm Văn Binh |
21 | 62 | §3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | Xúc xắc, đồng xu, hộp kín có ba quả bóng với màu sắc khác nhau; Hình ảnh hoặc video | Phạm Văn Binh |
21 | 63 | §3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | Xúc xắc, đồng xu, hộp kín có ba quả bóng với màu sắc khác nhau; Hình ảnh hoặc video | Phạm Văn Binh |
22 | 64 | §4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | Xúc xắc, đồng xu, hộp kín có ba quả bóng với màu sắc khác nhau; Hình ảnh hoặc video | Phạm Văn Binh |
22 | 65 | §4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | Xúc xắc, đồng xu, hộp kín có ba quả bóng với màu sắc khác nhau; Hình ảnh hoặc video | Phạm Văn Binh |
22 | 66 | §4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | Xúc xắc, đồng xu, hộp kín có ba quả bóng với màu sắc khác nhau; Hình ảnh hoặc video | Phạm Văn Binh |
23 | 67 | Chương 5: Phân số và số thập phân
§1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
| Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
23 | 68 | Chương 5: Phân số và số thập phân
§1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
| Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
23 | 69 | Chương 5: Phân số và số thập phân
§1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
| Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
24 | 70 | §2. So sánh các phân số. Hỗn số dương | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
24 | 71 | §2. So sánh các phân số. Hỗn số dương | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
24 | 72 | §3. Phép cộng, phép trừ phân số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
25 | 73 | §3. Phép cộng, phép trừ phân số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
25 | 74 | §3. Phép cộng, phép trừ phân số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
26 | 75 | Ôn tập giữa học kì 2 | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
26 | 76 | Ôn tập giữa học kì 2 | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
26 | 77 | Kiểm tra giữa học kì 2 | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
26 | 78 | Kiểm tra giữa học kì 2 | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
27 | 79 | Hoạt động Thực hành và Trải nghiệm
Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI)
| Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
27 | 80 | Hoạt động Thực hành và Trải nghiệm
Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI)
| Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
27 | 81 | Hoạt động Thực hành và Trải nghiệm
Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI)
| Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
28 | 82 | §4. Phép nhân, phép chia phân số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
28 | 83 | §4. Phép nhân, phép chia phân số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
28 | 84 | §4. Phép nhân, phép chia phân số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
29 | 85 | §5. Số thập phân | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
29 | 86 | §5. Số thập phân | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
29 | 87 | §6. Phép cộng, phép trừ số thập phân | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
30 | 88 | §6. Phép cộng, phép trừ số thập phân | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
30 | 89 | §7. Phép nhân, phép chia số thập phân | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
30 | 90 | §7. Phép nhân, phép chia số thập phân | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
31 | 91 | §8. Ước lượng và làm tròn số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
31 | 92 | §8. Ước lượng và làm tròn số | Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
31 | 93 | §9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm | Phiếu bài học, bảng, bút; Bảng số liệu thống kê liên quan đến tỉ số phần trăm | Phạm Văn Binh |
32 | 94 | §9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm | Phiếu bài học, bảng, bút; Bảng số liệu thống kê liên quan đến tỉ số phần trăm | Phạm Văn Binh |
32 | 95 | §10. Hai bài toán về phân số | Phiếu bài học, bảng, bút; Bảng số liệu thống kê liên quan đến tỉ số phần trăm | Phạm Văn Binh |
32 | 96 | Ôn tập học kì II | Phiếu bài học, bảng, bút; Bảng số liệu thống kê liên quan đến tỉ số phần trăm | Phạm Văn Binh |
33 | 97 | Ôn tập học kì 2 | Phiếu bài học, bảng, bút; Bảng số liệu thống kê liên quan đến tỉ số phần trăm | Phạm Văn Binh |
33 | 98 | Kiểm tra học kì 2 | MC; Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
33 | 99 | Kiểm tra học kì 2 | MC; Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
34 | 100 | §10. Hai bài toán về phân số | MC; Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
34 | 101 | §10. Hai bài toán về phân số | MC; Phiếu bài học, bảng, bút | Phạm Văn Binh |
35 | 102 | Ôn tập chương 4 | | Phạm Văn Binh |
35 | 103 | Ôn tập chương 4 | | Phạm Văn Binh |
35 | 104 | Trả bài kiểm tra học kì 2 | | Phạm Văn Binh |