Mã số | Tuần | Lớp | Tiết | Đầu bài theo PPCT | Tên thiết bị | Thiết bị thiếu | Người nhập TB | Tổ |
ĐS-6 -25-75 | 1 | 6 | 1 | § 1: Tập hợp (tiết 1) |
Hình ảnh, máy chiếu
| | Phạm Văn Binh | |
ĐS-6-01-1 | 1 | 6 | 1 | §1. Tập hợp |
Hình ảnh về sưu tập tem
| | Phạm Thị Hương | Tự nhiên |
ĐS-6-01-2 | 1 | 6 | 2 | §1. Tập hợp |
Hình ảnh về sưu tập tem
| | Phạm Thị Hương | Tự nhiên |
ĐS-6 -25-76 | 1 | 6 | 2 | §1: Tập hợp (tiết 2) |
máy chiếu, phiếu học tập
| | Phạm Văn Binh | |
ĐS-6 -26-78 | 1 | 6 | 3 | §2: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 1) |
máy chiếu
| | Phạm Văn Binh | |
ĐS-6-01-3 | 1 | 6 | 3 | §2. Tập hợp số tự nhiên |
Bảng ghi số La Mã
| | Phạm Thị Hương | Tự nhiên |
ĐS-6-01-4 | 1 | 6 | 4 | §1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
Các chiếc que có độ dài bằng nhau, các miếng phẳng hình tam giác đều. Thước thẳng có chia xăng ti mét, compa, eke, kéo, các hình ảnh hoặc clip.
| | Phạm Thị Hương | Tự nhiên |
ĐS-8-01-1 | 1 | 8 | 1 | Nhân đơn thức với đa thức |
Sách giáo khoa, sách bài tập, MTBT
| | Phạm Thị Hương | Tự nhiên |
ĐS-8-01-2 | 1 | 8 | 2 | Nhân đa thức với đa thức |
Sách giáo khoa, sách bài tập, MTBT
| | Phạm Thị Hương | Tự nhiên |
ĐS-9-35-69 | 1 | 9 | 1 | Căn bậc hai |
Máy tính bỏ túi
| | Nhữ Thị Hạ | Tự nhiên |